Tân binh NBA mùa giải 2023/24: Chi tiết hợp đồng, lương của Victor Wembanyama, Scott Henderson...

Vuonghan Nguyen

Tân binh NBA mùa giải 2023/24: Chi tiết hợp đồng, lương của Victor Wembanyama, Scott Henderson... image

Mùa giải NBA 2022/23 đã kết thúc, nhưng nếu làm việc trong văn phòng của đội, những công việc khó khăn chỉ mới bắt đầu.

Với việc mùa giải NBA đã kết thúc, tâm điểm của tất cả sẽ hướng về những bước chuẩn bị cho mùa giải mới của các đội. Mở đầu là NBA Draft, nơi các đội bóng tìm kiếm những tân binh và làm mới đội hình. NBA Draft 2023 năm nay xuất hiện nhiều cái tên sáng giá như Victor Wembanyama, Scott Henderson, Brandon Miller hay Amen Thompson. 

Những cầu thủ được chọn ở những lượt đầu, bên cạnh sự công nhận về tài năng, họ còn nhận được mức lương khởi đầu rất tốt. Vậy một tân binh được chọn tại NBA Draft sẽ nhận lương bao nhiêu? Cùng Sporting News tìm hiểu.

NBA LEAGUE PASS: Đăng ký ngay để theo dõi mọi trận đấu (Dùng thử 7 ngày MIỄN PHÍ)

Hợp đồng và tiền lương tân binh của NBA

Sau khi các đội đưa ra lựa chọn của mình tại NBA Draft, các cuộc đàm phán hợp đồng thường không mất nhiều thời gian vì có khung lương riêng cho các tân binh. Mức trần lương này thay đổi mỗi năm dựa trên giới hạn lương và vị trí cầu thủ đó được chọn. Cầu thủ được chọn càng cao, mức lương càng lớn.

Victor Wembanyama 05162023
(NBA Getty Images)

Nếu được chọn ở vòng 1, các cầu thủ sẽ ký với mức lương từ từ 80% đến 120% con số trong khung lương dành cho tân binh. Các lượt chọn ở vòng hai và các cầu thủ không được chọn sẽ không bị giới hạn trong mức trần lương cho tân binh. 

Đưa ra dự đoán về kết quả NBA tại ĐÂY

Mức lương của các tân binh tại NBA Draft 2023

Theo Basketball Real GM:

Lượt chọn

Lương năm thứ nhất (USD)

Lương năm thứ 2 (USD)

Lương tùy chọn năm thứ 3 (USD)

Tùy chọn năm thứ 4:
% tăng lương trong năm thứ 3

Ưu đãi đủ điều kiện:
% tăng lương trong năm thứ 4

1

9,983,300

10,482,700

10,981,800

26,1%

40,0%

2

8,932,300

9,379,100

9,825,800

26,2%

40,5%

3

8,021,500

8,422,300

8,823,600

26,4%

41,2%

4

7,232,000

7,593,700

7,955,500

26,5%

41,9%

5

6,549,100

6,876,300

7,203,800

26,7%

42,6%

6

5,948,200

6,245,600

6,543,200

26,8%

43,4%

7

5,430,000

5,701,700

5,972,900

27,0%

44,1%

8

4,974,500

5,223,400

5,472,100

27,2%

44,8%

9

4,572,600

4,801,500

5,030,000

27,4%

45,5%

10

4,344,000

4,561,100

4,778,200

27,5%

46,2%

11

4,126,800

4,333,200

4,539,700

32,7%

46,9%

12

3,920,600

4,116,700

4,312,800

37,8%

47,6%

13

3,724,400

3,910,800

4,097,000

42,9%

48,3%

14

3,538,500

3,715,300

3,892,400

48,1%

49,1%

15

3,361,200

3,529,300

3,697,300

53,3%

49,8%

16

3,193,300

3,353,000

3,512,800

53,4%

50,5%

17

3,033,500

3,185,200

3,336,900

53,6%

51,2%

18

2,882,000

3,025,900

3,170,100

53,8%

51,9%

19

2,752,200

2,889,700

3,027,600

54,0%

52,6%

20

2,642,000

2,774,100

2,905,900

54,2%

53,3%

21

2,536,300

2,663,200

2,790,100

59,3%

54,1%

22

2,435,000

2,556,700

2,678,400

64,5%

54,8%

23

2,337,700

2,454,700

2,571,200

69,7%

55,5%

24

2,244,300

2,356,400

2,468,700

74,9%

56,2%

25

2,154,200

2,261,800

2,369,900

80,1%

56,9%

26

2,082,900

2,186,900

2,291,100

80,3%

57,6%

27

2,022,800

2,124,000

2,225,300

80,4%

58,3%

28

2,010,200

2,111,100

2,211,400

80,5%

59,0%

29

1,995,800

2,095,500

2,195,400

80,5%

60,0%

30

1,981,300

2,080,200

2,179,600

80,5%

60,0%

Dự đoán thứ tự các cầu thủ được chọn ở NBA Draft 2023

Sporting News đã đưa ra những dự đoán về các cầu thủ sẽ được chọn và thứ tự tại NBA Draft 2023. Dưới đây là dự đoán:

Dự đoán thứ tự NBA Draft 2023

Vị tríCầu thủVị tríTuổiNăm họcChiều caoĐội
1.Victor WembanyamaC192m25, 95 kgMetropolitans 92 (France)
2.Scoot HendersonG191m89, 89 kgG League Ignite
3.Brandon MillerF20Năm 12m10, 91 kgAlabama
4.Amen ThompsonG202m04, 92 kgOvertime Elite
5.Jarace WalkerF19Năm 12m07, 109 kgHouston
6.Ausar ThompsonG202m04, 109 kgOvertime Elite
7.Cam WhitmoreF18Năm 12m04, 105 kgVillanova
8.Anthony BlackG19Năm 12m04, 90 kgArkansas
9.Gradey DickF19Năm 12m07, 93kgKansas
10.Cason WallaceG19Năm 11m95, 88 kgKentucky
11.Taylor HendricksF19Năm 12m10, 95 kgUCF
12.Keyonte GeorgeG19Năm 11m95, 84 kgBaylor
13.Jalen Hood-SchifinoG19Năm 12m01, 98 kgIndiana
14.Jordan HawkinsG20Năm 21m98, 88 kgUConn
15.Nick Smith Jr.G18Năm 11m98, 84 kgArkansas
16.Jett HowardF20Năm 12m07, 98 kgMichigan
17.GG JacksonF18Năm 12m10, 98 kgSouth Carolina
18.Brice SensabaughF19Năm 12m01, 107 kgOhio State
19.Colby JonesG20Năm 32m01, 93 kgXavier
20.Rayan RupertF182m04, 86 kgNZ Breakers (Australia)
21.Kobe BufkinG19Năm 21m95, 88 kgMichigan
22.Kyle FilipowskiF19Năm 12m13, 104 kgDuke
23.Dereck Lively IIC19Năm 12m16, 104 kgDuke
24.Maxwell LewisF20Năm 22m04, 88 kgPepperdine
25.Trayce Jackson-DavisF22Năm 42m10, 110 kgIndiana
26.Dariq WhiteheadF18Năm 12m04, 100 kgDuke
27.Leonard MillerF192m11, 95 kg.G League Ignite
28.Kris MurrayF22Năm 32m07, 100 kgIowa
29.Noah ClowneyF18Năm 12m11, 95 kgAlabama
30.Jalen WilsonF22Năm 32m07, 102 kgKansas
31.Marcus SasserG22Năm 41m89, 84 kgHouston
32.Julian StrawtherF20Năm 32m04, 93 kgGonzaga
33.Terquavion SmithG20Năm 21m95, 75 kgNC State
34.Sidy CissokoG192m07, 91 kgG League Ignite
35.Jaime Jaquez Jr.F22Năm 42m04, 100 kgUCLA
36.Keyontae JohnsonF22Năm 42m01, 104 kgKansas State
37.Jordan WalshF19Năm 12m04, 93 kgArkansas
38.Amari BaileyG19Năm 11m98, 84 kgUCLA
39.Adem BonaC20Năm 12m11, 106 kgUCLA
40.Dillon MitchellF19Năm 12m07, 93 kgTexas
41.Brandin PodziemskiG20Năm 21m98, 93 kgSanta Clara
42.Andre Jackson Jr.G21Năm 32m01, 95 kgUConn
43.Terrence Shannon Jr.G22Năm 42m01, 98 kgIllinois
44.Julian PhillipsF19Năm 12m07, 89 kgTennessee
45.James NnajiC182m13, 114 kgFC Barcelona (Spain)
46.Bilal CoulibalyG182m01, 98 kgMetropolitans 92 (France)
47.DaRon Holmes IIF20Năm 22m11, 102 kgDayton
48.Jaylen ClarkG21Năm 31m98, 95 kgUCLA
49.Ricky Council IVG21Năm 32m01, 93 kgArkansas
50.Nikola DjurišićF192m07, 98 kgKK Mega Basket (Serbia)
51.Mike Miles Jr.G20Năm 31m89, 88 kgTCU
52.Kobe BrownF23Năm 42m07, 114 kgMissouri
53.Coleman HawkinsF21Năm 32m11, 102 kgIllinois
54.Trey AlexanderG19Năm 21m95, 86 kgCreighton
55.Reece BeekmanG21Năm 31m92, 86 kgVirginia
56.Baylor ScheiermanF22Năm 42m04, 93 kgCreighton
57.Azuolas TubelisF21Năm 32m11, 111 kgArizona
58.Jalen SlawsonF23Năm 42m04, 98 kgFurman
59.Drew TimmeF22Năm 42m11, 107 kgGonzaga
60.Zach EdeyC20Năm 32m25, 134 kgPurdue

XEM THÊM: Victor Wembanyama và những tân binh được ngồi green room tại NBA Draft 2023

Vuonghan Nguyen

Cộng tác viên tại The Sporting News Vietnam. Yêu thích bóng đá, bóng rổ, tennis. Hâm mộ Manchester United, Golden State Warriors và Rafael Nadal.